Khối B gồm những ngành nào? Những điều cần biết về khối B
Mục lục nội dung
Hướng nghiệp cho học sinh là một công việc rất cần thiết để các em không bị bỡ ngỡ khi bắt đầu bước vào kỳ thi đại học – kỳ thi có thể làm thay đổi cả cuộc đời của các em. Khối B là một trong những khối học mang lại tương lai tươi sáng nhất, để biết được khối B gồm những ngành nào và những hiểu biết xung quanh khối thi này, các bạn có thể đọc bài viết sau đây của KienThucVui.vn.
1. Những kiến thức xung quanh khối B
Để có thể thi đậu khối B, các em học sinh cần phải tập trung vào ba môn học chính đó là Toán học, Hóa học và Sinh học với hình thức trắc nghiệm. Các học sinh sẽ phải làm bài thi toán với thời gian 90 phút và hai môn còn lại là 50 phút.
Khối B có những khối thi nhỏ khác lần lượt là:
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Để có thể học tốt môn Toán học, các học sinh cần mở rộng tư duy logic và ghi nhớ các công thức cơ bản lẫn nâng cao. Các em cũng cần liên tục rèn luyện bằng cách làm các bài tập Toán học có trong các đề thị thường xuyên để tăng khả năng và tốc độ giải toán.
Sinh học là một môn rất quan trọng trong khối này. Để thi tốt môn Sinh, các em học sinh không nên chỉ học vẹt kiến thức khô khan khó nhớ mà còn phải hiểu sâu và biết rõ các khái niệm cơ bản để có thể vận dụng linh hoạt nó vào các dạng bài tập.
2. Khối B gồm những ngành nào?
Lựa chọn ngành học cũng là một trong những quyết định quan trọng mà các bạn cần phải cân nhắc kỹ khi hướng nghiệp cho tương lai của mình. Nếu các bạn có khả năng lớn trong các môn học khối B thì các bạn có thể hướng tới những ngành học được chúng tôi liệt kê phân loại dưới đây.
2.1. Các ngành y dược khối B
1. Xét nghiệm y học dự phòng
2. Y đa khoa
3. Y học cổ truyền
4. Răng hàm mặt
5. Y học dự phòng
6. Điều dưỡng
7. Kỹ thuật y học
8. Y tế công cộng
9. Dinh dưỡng
10. Dược học
11. Quản lý bệnh viện
2.2. Các ngành khác
1. Công nghệ kỹ thuật môi trường
2. Quản lý đất đai
3. Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
4. Quản lý tài nguyên và môi trường
5. Công ngệ kỹ thuật môi trường
6. Sinh học
7. Tâm lí học giáo dục
8. Công nghệ thiết bị trường học
9. Tâm lí học
10. Công nghệ Sinh học
11. Khoa học môi trường
12. Khoa học đất
13. Khoa học cây trồng
14. Bảo vệ thực vật
15. Nông nghiệp
16. Công nghệ rau quả và cảnh quan
17. Công nghệ thực phẩm
18. Công nghệ sau thu hoạch
19. Quản lý đất đai
20. Chăn nuôi
21. Thú y
22. Nuôi trồng thủy sản
23. Phát triển nông thôn
24. Dịch vụ thú y
25. Công nghệ chế biến lâm sản
26. Lâm nghiệp đô thị
27. Lâm sinh
28. Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
29. Khuyến nông
30. Công nghệ kĩ thuật Trắc địa
31. Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)
32. Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới)
33. Khí tượng học (Mới)
34. Thủy văn (Mới)
35. Công nghệ kĩ thuật môi trường (Mới)
36. Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới)
37. Quản lí đất đai (Mới)
38. Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)
39. Quản lý biển
40. Khí tượng thủy văn biển
41. Khí tượng học (Mới)
42. Công nghệ may
43. Công nghệ kỹ thuật hóa học
3. Khối B gồm những trường nào?
3.1. Các trường xét tuyển khối B ở miền Bắc
1. Đại học Y Hà Nội
2. Đại học Bách Khoa Hà Nội
3. Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
4. Đại học Y Tế Công Cộng
5. Đại học Kiến Trúc Hà Nội
6. Đại học Công Nghiệp Hà Nội
7. Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội
8. Đại học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
9. Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội
10. Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
11. Đại học Công Nghệ Đông Á
12. Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
13. Đại học Kinh Tế Quốc Dân
14. Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
15. Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
16. Đại học Thăng Long
17. Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
18. Đại học Dân Lập Phương Đông
19. Đại học Mỏ Địa Chất
20. Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
21. Đại học Hòa Bình
22. Đại học Sư Phạm Hà Nội
23. Đại học Thủ Đô Hà Nội
24. Đại học Thành Đô
25. Đại học Nguyễn Trãi
26. Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
27. Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
28. Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
29. Đại học Y Dược Thái Bình
30. Đại học Thái Bình
31. Đại học Y Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên
32. Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
33. Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
34. Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
35. Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên
36. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
37. Đại học Y Hải Phòng
38. Đại học Hải Phòng
39. Đại học Dân Lập Hải Phòng
40. Đại học Công Nghiệp Việt Trì
41. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
42. Đại học Hải Dương
43. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
44. Đại học Điều Dưỡng Nam Định
45. Đại học Hạ Long
46. Đại học Sao Đỏ
47. Đại học Hùng Vương
48. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
49. Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
50. Đại học Tân Trào
51. Đại học Đại Nam
52. Đại học Dân Lập Đông Đô
3.2. Các trường xét tuyển khối B ở miền Trung
1. Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng
2. Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
3. Khoa Công Nghệ – Đại học Đà Nẵng
4. Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng
5. Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
6. Đại học Nông Lâm – Đại học Huế
7. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận
8. Đại học Buôn Ma Thuột
9. Đại học Y Khoa Vinh
10. Đại học Công Nghiệp Vinh
11. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
12. Đại học Quang Trung
13. Đại học Hồng Đức
14. Đại học Đà Lạt
15. Đại học Nha Trang
16. Đại học Quảng Bình
17. Đại học Phạm Văn Đồng
18. Đại học Quảng Nam
19. Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
20. Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng
21. Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
22. Đại học Y Dược – Đại học Huế
23. Đại học Khoa Hoc – Đại học Huế
24. Đại học Tây Nguyên
25. Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
26. Đại học Quy Nhơn
27. Đại học Kinh Tế Nghệ An
28. Đại học Duy Tân
29. Đại học Dân Lập Phú Xuân
30. Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
31. Đại học Hà Tĩnh
32. Đại học Vinh
33. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
34. Đại học Khánh Hòa
35. Đại học Phan Châu Trinh
36. Đại học Yersin Đà Lạt
3.3. Các trường xét tuyển khối B ở miền Nam
1. Đại học Quốc Tế – Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
2. Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
3. Đại học Giáo Dục – Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
4. Đại học Y Dược Cần Thơ
5. Khoa Y – Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
6. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
7. Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
8. Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
9. Đại học Bách Khoa – Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
10. Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
11. Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn
12. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh
13. Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ Chí Minh
14. Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
15. Đại học Giao Thông Vận Tải Thành phố Hồ Chí Minh
16. Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
17. Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
18. Đại học Tài Nguyên Môi Trường Thành phố Hồ Chí Minh
19. Đại học An Giang
20. Đại học Sài Gòn
21. Đại học Tôn Đức Thắng
22. Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
23. Đại học Đồng Tháp
24. Đại học Trà Vinh
25. Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
26. Đại học Văn Hiến
27. Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
28. Đại học Bình Dương
29. Đại học Bạc Liêu
30. Đại học Công Nghệ Đồng Nai
31. Đại học Cửu Long
32. Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
33. Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
34. Đại học Lạc Hồng
35. Trường Cao đẳng Dược Thành phố Hồ Chí Minh
35. Đại học Công Nghệ Miền Đông
36. Đại học Nam Cần Thơ
37. Đại học Công Nghệ Sài Gòn
38. Đại học Tây Đô
39. Đại học Văn Lang
40. Đại học Quốc Tế Miền Đông
41. Đại học Cần Thơ
42. Đại học Xây Dựng Miền Tây
43. Đại học Thủ Dầu Một
44. Đại học Võ Trường Toản
45. Đại học Tiền Giang
46. Đại học Đồng Nai
47. Đại học Kiên Giang
Bài viết Khối B gồm những ngành nào? Những điều cần biết về khối B của KienThucVui.vn đến đây là kết thúc. Hy vọng rằng những kiến thức nhỏ nhoi này có thể giúp được cho các em không bị bỡ ngỡ khi bắt đầu tới kỳ thi. Chúc các em có thể hoàn thành nguyện vọng của mình và đậu vào trường đại học mơ ước.
Viết bình luận