Danh sách trường đại học tại TP.HCM
Mục lục nội dung
Đa số các trường đại học thường tập trung ở các thành phố lớn như Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Hải Phòng,…Tuy nhiên, nhiều trường đại học có nhiều ngành đào tạo khác nhau nhưng có những trường chỉ đào tạo chuyên sâu một nghành như y học chẳng hạn, hay về máy móc,… Hôm nay, KienThucVui.vn xin chia sẻ tới các bạn Danh sách các trường đại học tại TP.HCM, mời các bạn theo dõi nhé.
Nhóm trường đại học công lập tại thành phố Hồ Chí Minh
STT |
Tên trường đại học |
Tên viết tắt |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành đào tạo |
Thành lập |
Trụ sở |
1 |
Đại học An ninh Nhân dân |
T47 |
ANS |
An Ninh | 1963 |
Q. Thủ Đức |
2 |
Đại học Bách Khoa |
HCMUT |
QSB |
Kỹ thuật |
1957 |
Quận 10 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm |
HUFI |
DCT |
Đa ngành |
1982 |
Q.Tân Phú |
4 |
Đại học Công nghiệp |
IUH |
HUI |
Đa ngành |
1957 |
Q.Gò Vấp |
5 |
Đại học Công nghệ Thông tin |
UIT |
QSC |
Công nghệ Thông tin |
2006 |
Q. Thủ Đức |
6 |
Đại học Cảnh sát Nhân dân |
T48 |
CCS |
An Ninh |
1976 |
Quận 7 |
7 |
Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 |
UTC2 |
GSA |
Giao thông vận tải và Kỹ thuật |
1990 |
Quận 9 (Trụ sở chính Hà Nội) |
8 |
Đại học Giao thông Vận tải |
UT |
GTS |
Giao thông vận tải và Kỹ thuật |
1988 |
Q. Bình Thạnh |
9 |
Đại học Khoa học Tự nhiên |
HCMUS |
QST |
Khoa học và Công nghệ |
1947 |
Quận 5 |
10 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
USSH |
QSX |
Ngoại ngữ, Văn hóa và Báo chí |
1955 |
Quận 1 |
11 |
Đại học Kinh tế – Luật |
UEL |
QSK |
Kinh tế và Luật |
2000 |
Q. Thủ Đức |
12 |
Đại học Kinh tế |
UEH |
KSA |
Kinh tế |
1976 |
Quận 3 |
13 |
Đại học Kiến Trúc |
UAH |
KTS |
Xây dựng và Thiết kế |
1926 |
Quận 3 |
14 |
Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 |
ULSA2 |
DLS |
Kinh tế |
1999 |
Quận 12 (Trụ sở chính Hà Nội) |
15 |
Đại học Luật |
ULAW |
LPS |
Luật và Quản lý |
1987 |
Quận 4 |
16 |
Đại học Mở |
OU |
MBS |
Đa ngành |
1990 |
Quận 3 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đại học Mỹ thuật |
MT |
MTS |
Mỹ thuật |
1954 |
Q. Bình Thạnh |
18 |
Đại học Ngoại thương |
FTU |
NTS |
Kinh doanh liên quốc gia |
1993 |
Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội) |
19 |
Đại học Ngân hàng |
BUH |
NHS |
Quản lý và tài chính |
1976 |
Quận 1 |
20 |
Đại học Nông Lâm |
NLU |
NLS |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp |
1955 |
Q. Thủ Đức |
21 |
Phân hiệu Đại học Nội Vụ Hà Nội |
HUHA |
DNV |
Luật - Quản lý nhà nước - Quản trị văn phòng - Lưu trữ học - Chính sách công |
2017 |
Q. Gò Vấp (Trụ sở chính Hà Nội) |
22 |
Đại học Quốc tế |
IU |
QSQ |
Đa ngành |
2003 |
Q. Thủ Đức |
23 |
Đại học Sài Gòn |
SGU |
SGD |
Đa ngành |
1972 |
Quận 5 |
24 |
Đại học Sân khấu – Điện ảnh |
SKDAHCM |
DSD |
Nghệ thuật sân khấu |
1998 |
Quận 1 |
25 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
HCMUTE |
SPK |
Kỹ thuật và Sư phạm |
1962 |
Q. Thủ Đức |
26 |
Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao |
UPES |
STS |
Sư phạm thể thao |
1976 |
Quận 5 |
27 |
Đại học Sư phạm |
HCMUE |
SPS |
Sư phạm |
1957 |
Quận 5 |
28 |
Đại học Thể dục Thể thao |
USH |
TDS |
Thể thao |
1976 |
Q. Thủ Đức |
29 |
Đại học Thủy lợi cơ sở 2 |
TLUS |
TLS |
Thủy lợi |
1976 |
Q. Bình Thạnh (Trụ sở chính Hà Nội) |
30 |
Đại học Trần Đại Nghĩa |
TDNU |
VPH, ZPH |
Kỹ thuật quân sự |
1975 |
Q. Gò Vấp |
31 |
Đại học Tài chính – Marketing |
UFM |
DMS |
Kinh tế |
1976 |
Quận 7 |
32 |
Đại học Tài nguyên – Môi trường |
HCMUNRE |
DTM |
Đa ngành |
1976 |
Q. Phú Nhuận |
33 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
TDTU |
DTT |
Đa ngành |
1997 |
Quận 7 |
34 |
Đại học Việt Đức |
VGU |
VGU |
Kỹ thuật |
2008 |
Quận 3 |
35 |
Đại học Văn hóa |
HUC |
VHS |
Văn hóa và du lịch |
1976 |
Quận 2 |
36 |
Đại học Y Dược |
UMP |
YDS |
Y và Dược |
1947 |
Quận 5 |
37 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
PNT |
TYS |
Y và Dược |
1988 |
Quận 10 |
38 |
Khoa Y – Đại học Quốc gia |
QSY |
QSY |
Y và Dược |
2009 |
Q. Thủ Đức |
Học viện |
|
|
|
|
|
|
39 |
Học viện Cán bộ |
HCA |
HVC |
Chính trị |
1965 |
Q. Bình Thạnh |
40 |
Nhạc viện |
HCMCONS |
NVS |
Âm nhạc |
1956 |
Quận 1 |
41 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2 |
PTIT |
BVS |
Kinh tế, Viễn thông và Điện tử |
1953 |
Quận 1 (Trụ sở chính Hà Nội) |
42 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
VAA |
HHK |
Hàng không |
2006 |
Q.Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Học viện Hành chính cơ sở phía Nam |
NAPA |
HCS |
Hành chính học và Quản lý nhà nước |
1959 |
Quận 10 (Trụ sở chính Hà Nội) |
44 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam |
ACT |
KMA |
An toàn thông tin |
1995 |
Q.Tân Bình |
45 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2 |
MTA |
KQH |
Kỹ thuật |
1966 |
Q.Tân Bình |
46 |
Phân viện miền Nam Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
VYA |
HTN |
Công tác thanh thiếu niên |
1976 |
Quận 9 (Trụ sở chính Hà Nội) |
Nhóm trường đại học tư thục và dân lập tại Thành phố Hồ Chí Minh
1 |
Đại học Công nghệ |
HUTECH |
DKC |
Đa ngành |
1995 |
Q.Bình Thạnh |
2 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
STU |
DSG |
Đa ngành |
1997 |
Quận 8 |
3 |
Đại học Gia Định |
GIADINH |
DCG |
Đa ngành |
2007 |
Quận 7 |
4 |
Đại học Văn Lang |
VLU |
DVL |
Đa ngành |
1995 |
Quận 1 |
5 |
Đại học FPT |
FPT |
FPT |
Đa ngành |
2006 |
Q. 9 (Trụ sở chính Hà Nội) |
6 |
Đại học Hoa Sen | HOASEN |
DTH |
Đa ngành |
1991 |
Quận 1 |
7 |
Đại học Hùng Vương |
HVUH |
DHV |
Đa ngành |
1993 |
Quận 5 |
8 |
Đại học Kinh tế – Tài chính |
UEF |
UEF |
Kinh tế |
2007 |
Quận 1 |
9 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học |
HUFLIT |
DNT |
Đa ngành |
1992 |
Quận 10 |
10 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
NTT |
NTT |
Đa ngành |
1999 |
Quận 4 |
11 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
HIU |
DHB |
Đa ngành |
1997 |
Q. Bình Thạnh |
12 |
Đại học RMIT Việt Nam |
RMIT |
RMU |
Đa ngành |
2000 |
Quận 7 |
13 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
SIU |
SIU |
Đa ngành |
2007 |
Quận 2 |
14 |
Đại học Văn Hiến |
VHU |
DVH |
Đa ngành |
1999 |
Quận 3 |
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết Danh sách các trường đại học tại TP.HCM và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết nhé.
Viết bình luận