Verify là gì?

Khi cuộc sống con người ngày càng phát triển thì mọi thứ cũng phát triển theo một cách nhanh chóng, ngôn ngữ là một phần của cuộc sống và nay chúng đã có sự góp mặt của rất nhiều từ khoá tiếng Anh để thêm phong phú. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh vì chúng có phần phức tạp và chuyên ngành. Khi tham gia các nền tảng mạng cần đăng nhập bằng tài khoản thì chắc chắn các bạn sẽ cần Verify. Vậy Verify là gì và chúng có mục đích gì? Trong bài viết này Kiến thức vui sẽ giới thiệu đến các bạn về thuật ngữ Verify.

Verify là gì

1. Verify là gì?

Trong tiếng Anh, Verify có nghĩa là xác minh, kiểm tra, xác nhận, kiểm chứng... đại loại chúng có ý nghĩa chỉ một hành động kiểm chứng lại sự việc đang diễn ra trong cuộc sống. Tuy nhiên khi sử dụng Verify trong công nghệ thì chúng lại có ý nghĩa là: "Xác minh, kiểm tra lại những hành động đang thực hiện xem chúng có đúng hay không?". Đây có thể coi là một bước bảo mật nâng bảo mật, tránh Robot và những thứ tự động (auto)…

Verify có nghĩa là xác minh, kiểm tra, xác nhận, kiểm chứng

Trong công nghệ, mạng Internet thì Verify thường xuất hiện trong những nền tảng đăng nhập cần bảo mật cao. Chúng không chỉ giúp những người cung cấp dịch vụ kiểm soát được khách hàng mà chúng còn hỗ trợ cho khách hàng bảo mật nâng cao tài khoản để tránh khỏi kẻ xấu. Hiện nay có rất nhiều kiểu Verify khác nhau và mỗi kiểu Verify lại có những đặc điểm riêng biệt.

Hiện nay có rất nhiều kiểu Verify khác nhau và mỗi kiểu Verify lại có những đặc điểm riêng biệt

Ngoài ra Verify còn được sử dụng trong việc xác thực tài khoản, chủ yếu là các nền tảng quan trọng như: Ví điện tử, tài khoản chứng khoán,… Đối với trường hợp này thì người sử dụng sẽ cần xác nhận các thông tin của tài khoản như: Tên, ngày tháng năm sinh, số điện thoại, CMND, chữ ký,…

2. Các cách Verify phổ biến

Các cách Verify phổ biến

Khi công nghệ phát triển, chúng ta có rất nhiều kiểu Verify trong việc đăng nhập vào các nền tảng khác nhau. Tuy nhiên chỉ có một vài kiểu Verify hiệu quả cao được các nhà cung cấp dịch vụ sử dụng phổ biến.

  • Verify qua số điện thoại (bảo mật: Cao): Đây là kiểu Verify phổ biến nhất trên thế giới và tại Việt Nam đang được sử dụng rộng rãi. Cách thức hoạt động của kiểu Verify này rất đơn giản, hệ thống sẽ nhắn tin cho bạn một đoạn mã số và các bạn nhập vào hệ thống cần Verify là xong. Các nền tảng sử dụng kiểu Verify này chủ yếu là: Google, Facebook, Ví điện tử Momo, Airpay, ViettelPay,…
  • Verify qua mã 2FA (bảo mật: Cao): Khi những Smartphone ra đời, hệ thống xác thực 2FA đã được nhiều nền tảng áp dụng và tại VN thì hình thức này mới phát triển. Cách thức hoạt động của kiểu Verify này tương đối phức tạp, các bạn sẽ cần liên kết tài khoản vào một ứng dụng hỗ trợ 2FA trên điện thoại và mỗi lần đăng nhập vào tài khoản các bạn sẽ cần mở điện thoại để lấy mã 2FA trong ứng dụng và nhập vào hệ thống… Các nền tảng sử dụng kiểu Verify này chủ yếu là: Google, Facebook, Steam, Amazon, Epic Games, Paypal…
  • Verify qua Captcha (bảo mật: Thấp): Thông thường thì việc Verify qua Captcha chỉ để chống việc sử dụng các phần mềm đăng nhập tự động, auto click, robot,… Việc Verify qua Captcha thường được sử dụng khi có quá nhiều lượt đăng nhập vào nền tảng từ một thiết bị.

Nhìn chung thì việc Verify chỉ hướng tới một mục đích duy nhất đó chính là nâng cao bảo mật trên hệ thống để tránh bị tấn công bởi những kẻ xấu trên mạng Internet. Các nền tảng quan trọng hiện nay đều hỗ trợ tính năng Verify để giúp cho người sử dụng bảo vệ tài khoản của mình một cách tối đa.

Trong bài viết này, Kiến thức vui đã chia sẻ đến các bạn thuật ngữ Verify trong tiếng Anh và chi tiết về Verify. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Viết bình luận