Tên tiếng Trung cho nam lạnh lùng hay nhất
Mục lục nội dung
Tiếng Trung Quốc có hệ thống ký tự phong phú và âm thanh đa dạng, cho phép bạn tạo ra những tên riêng có âm điệu và ý nghĩa khác biệt, giúp bạn nổi bật và tạo sự độc đáo trong cộng đồng. Dưới đây là một số tên tiếng Trung cho nam lạnh lùng hay nhất mà KienThucVui.vn muốn chia sẻ với bạn.
1. Tên tiếng Trung cho Nam lạnh lùng
Tên tiếng việt |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Trạch Dương |
zé yang |
泽洋 |
Biển rộng |
Tu Kiệt |
xiū jié |
修杰 |
Chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Hạc Hiên |
hè xuān |
鹤轩 |
Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Bác Văn |
bó wén |
博文 |
Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Hào Kiện |
háo jiàn |
豪健 |
Khí phách, mạnh mẽ |
Kiến Công |
jiàn gōng |
建功 |
Kiến công lập nghiệp |
Cao Tuấn |
gāo jùn |
高俊 |
Người cao siêu, khác người – phi phàm |
Tuấn Hào |
jùn háo |
俊豪 |
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết |
jùn zhé |
俊哲 |
Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Hạo Hiên |
hào xuān |
皓轩 |
Quang minh lỗi lạc |
Tân Vinh |
xīn róng |
新荣 |
Sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Ý Hiên; |
yì xuān |
懿轩 |
Tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt |
yīng jié |
英杰 |
Anh tuấn – kiệt xuất |
Ý Hiên |
yì xuān |
懿 轩 |
Ý: nghĩa tốt đẹp, Hiên : Khí vũ hiên ngang. |
Việt Trạch |
yuè zé |
越泽 |
Nguồn nước to lớn |
Thiệu Huy |
shào huī |
绍辉 |
Thiệu mang ý nghĩa nối tiếp, kế thừa; huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Hâm Bằng |
xīn péng |
鑫鹏 |
Bằng: chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
2. Tên tiếng Trung hay cho Nam hay và ý nghĩa nhất
Tên |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
Cao Lãng |
gāo lǎng |
高朗 |
Khí chất và phong cách thoải mái |
Cảnh Nghi |
Jǐng Yí |
景 仪 |
Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Bách Điền |
Bǎi Tián |
百 田 |
Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Bác Văn |
bó wén |
博文 |
Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Anh Kiệt |
yīng jié |
英杰 |
Anh tuấn – kiệt xuất |
Hâm Bằng |
xīn péng |
鑫鹏 |
Hâm: tiền bạc nhiều; Bằng chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Giai Thụy |
kǎi ruì |
楷瑞 |
Giai: ý chỉ tấm gương, Thụy: chỉ sự may mắn, cát tường |
Gia Ý |
jiā yì |
嘉懿 |
Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Đức Huy |
dé huī |
德辉 |
Ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Đức Hậu |
dé hòu |
德厚 |
Nhân hậu |
Đức Hải |
dé hǎi |
德海 |
Công đức to lớn giống với biển cả |
Di Hòa |
yí hé |
怡和 |
Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Lập Tân |
Lì Xīn |
立 新 |
Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Lãng Nghệ |
lǎng yì |
朗诣 |
Độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Kiến Công |
jiàn gōng |
建功 |
Kiến công lập nghiệp |
Khang Dụ |
kāng yù |
康裕 |
Khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Khải Trạch |
kǎi zé |
凯泽 |
Hòa thuận và vui vẻ |
Hùng Cường |
xióng qiáng |
雄强 |
Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Hi Hoa |
xī huá |
熙华 |
Sáng sủa |
Cao Tuấn |
gāo jùn |
高俊 |
Người cao siêu, khác người – phi phàm |
Thanh Di |
qīng yí |
清怡 |
Hòa nhã, thanh bình |
Tân Vinh |
xīn róng |
新荣 |
Sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Tán Cẩm |
Zàn Jǐn |
赞 锦 |
Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Sơn Lâm |
Shān Lín |
山 林 |
Núi rừng bạc ngàn |
Sở Tiêu |
Suǒ Xiāo |
所 逍 |
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Quang Dao |
Guāng Yáo |
光 瑶 |
Ánh sáng của ngọc |
Minh Viễn |
míng yuǎn |
明远 |
Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Minh Triết |
míng zhé |
明哲 |
Thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Minh Thành |
míng chéng |
明诚 |
Chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Lập Thành |
lì chéng |
立诚 |
Thành thực, chân thành, trung thực |
Tuấn Lãng |
jùn lǎng |
俊朗 |
Kkhôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tuấn Hào |
jùn háo |
俊豪 |
Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Trục Lưu |
Zhú Liú |
逐 流 |
Cuốn theo dòng nước |
Trình Tranh |
Chéng Zhēng |
程 崢 |
Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Thuần Nhã |
chún yǎ |
淳雅 |
Thanh nhã, mộc mạc |
Thiệu Huy |
shào huī |
绍辉 |
Thiệu ý chỉ nối tiếp, kế thừa; Huy trong nghĩa huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
An Tường |
an xiáng |
安翔 |
Người có cuộc sống bình an, yên ổn |
Ảnh Quân |
Yǐng Jūn |
影君 |
Người có dáng dấp, khí chất của bậc Quân Vương |
Bách An |
bǎi ān |
柏安 |
Mạnh mẽ, vững chãi, bình yên |
Bách Điền |
Bǎi Tián |
百 田 |
Người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồ |
Bảo Đăng |
bǎo dēng |
宝灯 |
Ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng |
Tử Đằng |
Zi Téng |
子 腾 |
Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Tử Sâm |
Zi Chēn |
子 琛 |
Đứa con quý báu |
Tư Truy |
Sī zhuī |
思 追 |
Truy tìm ký ức |
Tử Văn |
Zi Wén |
子 聞 |
Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Tuấn Triết |
jùn zhé |
俊哲 |
Người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Quân Thụy |
jūn ruì |
君瑞 |
Như bậc quân vương |
Quân Hạo |
Jūn Hào |
君昊 |
Phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượng |
Hùng Cường |
xióng qiáng |
雄强 |
Mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Hiểu Minh |
xiǎo míng |
晓明 |
Ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng |
Chấn Kiệt |
zhèn jié |
震杰 |
Người giỏi giang, xuất chúng |
Cảnh Bình |
jǐng píng |
景平 |
Phẳng lặng và an yên |
Quang Vân |
guāng yún |
光云 |
Ánh sáng bình yên |
Quang Viễn |
guāng yuǎn |
光远 |
Người có tầm nhìn xa trông rộng |
3. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam
Tên |
Phiên âm |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
Việt Bân |
yuè bīn |
越彬 |
Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hạc Hiên |
hè xuān |
鹤轩 |
Con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Hạ Vũ |
Xià Yǔ |
夏 雨 |
Cơn mưa mùa Hạ |
Đức Hải |
dé hǎi |
德海 |
Công đức to lớn giống với biển cả |
Đông Quân |
Dōng Jūn |
冬 君 |
Làm chủ mùa Đông |
Di Hòa |
yí hé |
怡和 |
Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Dạ Nguyệt |
Yè Yuè |
夜 月 |
Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Vu Quân |
Wú Jūn |
芜 君 |
Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Vong Cơ |
Wàng Jī |
忘 机 |
Lòng không tạp niệm |
Việt Trạch |
yuè zé |
越泽 |
Nguồn nước to lớn |
Hào Kiện |
háo jiàn |
豪健 |
Khí phách, mạnh mẽ |
Hạo Hiên |
hào xuān |
皓轩 |
Quang minh lỗi lạc |
Ảnh Quân |
Yǐng Jūn |
影君 |
Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Cảnh Nghi |
Jǐng Yí |
景 仪 |
Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Hân Lỗi |
昕磊 |
Xīn lěi |
Hừng đông cuồn cuộn |
Hào Kiện |
豪健 |
Háo Jià |
Khí phách, mạnh mẽ. |
Hi Hoa |
xī huá |
熙华 |
Sáng sủa |
Khang Dụ |
康裕 |
Kāng Yù |
Khỏe mạnh, thân hình nở nang. |
Lãng Nghệ |
朗诣 |
Lǎng Yì |
Độ lượng, người thông suốt vạn vật. |
Nhật Tâm |
Rì Xīn |
日 心 |
Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Quang Dao |
Guāng Yáo |
光 瑶 |
Ánh sáng của ngọc |
Vân Hi |
Yún Xī |
云 煕 |
Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Tư Truy |
Sī zhuī |
思 追 |
Truy tìm ký ức |
Trục Lưu |
Zhú Liú |
逐 流 |
Cuốn theo dòng nước |
Trình Tranh |
Chéng Zhēng |
程 崢 |
Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Tinh Húc |
Xīng Xù |
星 旭 |
Ngôi sao đang toả sáng |
Sở Tiêu |
Suǒ Xiāo |
所 逍 |
Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Bách Điền |
百 田 |
Bǎi Tián |
Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý |
Lập Tân |
立 新 |
Lì Xīn |
Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Thanh Di |
清怡 |
Qīng Yí |
Thái bình, ôn hòa. |
Tiêu Chiến |
肖 战 |
Xiào zhàn |
Chiến đấu tới cùng |
Ý Hiên |
懿轩 |
Yì Xuān |
Ý mang nghĩa Tốt đẹp; Hiên mang ý nghĩa: Hiên ngang. |
4. Tên tiếng Trung hay cho nam trong game
Tên tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Đại Ma Đầu |
大魔头 |
Diệp Phong Thương |
叶枫殇 |
Hải Chi Ngôn |
海之言 |
Hàn Quang Trúc Ảnh |
寒光竹影 |
Hàn yên tựa tuyết (Khói lạnh như tuyết) |
寒烟似雪 |
Hoành Đao Tuyệt Sát |
横刀绝杀 |
Khôi Sắc Yên Quyển |
恢铯烟圈 |
Nam Hữu Cô Đảo (Hòn đảo cô độc phía Nam) |
南有孤岛 |
Thời Quang Vô Tâm |
时光无心 |
An Dĩ Phong |
安 以峰 |
Bạch Tử Họa |
白子画 |
Dạ Hoa |
夜华 |
Dương quang thích thống nhãn mâu (Ánh nắng rực rỡ) |
阳光刺痛眼眸 |
Hà Dĩ Thâm |
何以琛 |
Húc Phượng |
旭凤 |
Lôi Vũ Tranh |
雷宇峥 |
Lục Bắc Thần |
陸 北 䐇 |
Lý Thừa Ngân |
李承鄞 |
Mộ Dung Viêm |
慕 蓉 炎 |
Ngụy Vô Tiện |
魏无羡 |
Phó Cửu Vân |
傅九云 |
Phong Đằng |
封腾 |
Quý Bạch |
季白 |
Trần Bắc Nghiêu |
陈 北 堯 |
Trình Thiếu Phàm |
程 眺 帆 |
Trình Tranh |
程 崢 |
Vương Lịch Xuyên |
王瀝川 |
Tề Mặc |
齊万 |
Bạc Cận Ngôn |
薄靳言 |
Tiêu Nại |
笑奈 |
Một cái tên tiếng Trung độc đáo và ý nghĩa có thể giúp bạn tạo dựng một hình ảnh mạnh mẽ và độc quyền cho bản thân. Tuy nhiên, hãy cân nhắc các yếu tố về ngữ nghĩa, phiên âm và tư duy văn hóa để đảm bảo tên của bạn phù hợp và ý nghĩa. Nếu bạn không thành thạo tiếng Trung, hãy tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm hoặc nhờ sự trợ giúp từ người bản xứ để đảm bảo tên được chọn đúng ý và phù hợp.
Viết bình luận