Tổng hợp các tên tiếng Trung hay nhất cho Nam, Nữ, bé Trai, bé Gái
Mục lục nội dung
Hiện nay rất nhiều cha mẹ có xu hướng đặt tên cho con của mình theo tiếng Trung vì người Trung Quốc họ rất tín vào những yếu tố phong thủy cho nên họ thường dung những từ chỉ sự ngọc ngà, may mắn, bình an để đặt cho con của mình mong chúng luôn có được sự che chở. Ở bài viết này, KienThucVui.vn xin chia sẻ đến các bạn tổng hợp các tên tiếng Trung hay nhất dành cho Nam – Nữ - các bé Trai, Gái. Hãy cùng theo dõi nhé!
Tên tiếng Trung hay dành cho bé Gái
Tên Tiếng Việt |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
Di Giai |
怡佳 |
Xinh đẹp, phóng khoáng |
Tuyết Nhàn |
雪娴 |
Thanh tao, nhã nhặn |
Tư Duệ |
思睿 |
Người con gái thông minh |
Tuyết Lệ |
雪丽 |
Đẹp đẽ, trắng trẻo như tuyết |
Hân Nghiên |
欣妍 |
Xinh đẹp, vui vẻ |
Họa Y |
婳祎 |
Thùy mị, xinh đẹp |
Tịnh Hương |
静香 |
Điềm đạm, nho nhã |
Tú Ảnh |
秀影 |
Thanh tú, xinh đẹp |
Hải Quỳnh |
海琼 |
Một loại ngọc đẹp |
Ngọc Trân |
玉珍 |
Quý như ngọc |
Mỹ Liên |
美莲 |
Xinh đẹp như hoa sen |
Nhã Tịnh |
雅静 |
Điềm đạm, thanh nhã |
Tịnh Kỳ |
婧琪 |
Người con gái tài hoa |
Thi Nhân |
诗茵 |
Nho nhã, lãng mạn |
Y Na |
依娜 |
Phong thái xinh đẹp |
Uyển Đình |
婉婷 |
Hòa thuận, ôn hòa |
Mỹ Lâm |
美琳 |
Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
Vũ Gia |
雨嘉 |
Ưu tú, thuần khiết. |
Thi Hàm |
诗涵 |
Có tài văn chương |
Tên tiếng Trung hay dành cho Nữ
Bạch Tiểu Nhi |
Lãnh Cơ Uyển |
Bạch Tiểu Nhi |
Cảnh Điềm |
Chu Vi Đồng |
Dương Tử |
Hải Lục |
Hàn Tuyết |
Liễu Nham |
Hàn Băng Tâm |
Tạ Tranh |
Hàn Băng Tâm |
Quan Hiểu Đồng |
Vương Tử Văn |
Hạ Như Ân |
Nguyễn Linh Ngọc |
Vương Diễm |
Tuyết Linh Linh |
Tô Thanh |
Trương Tuệ Văn |
Tử Hàn Tuyết |
Lạc Tuyết Giang |
Triệu Vy Vân |
Lạc Tuyết Giang |
Tên tiếng Trung hay dành cho bé Trai
Tên Tiếng Việt |
Chữ Hán |
Ý nghĩa |
Anh Kiệt |
英杰 |
Kiệt xuất |
Hùng Cường |
雄强 |
Khỏe mạnh, mạnh mẽ |
Hào Kiện |
豪健 |
Mạnh mẽ, khí phách |
Vĩ Thành |
伟诚 |
Vĩ đại, chân thành |
Cao Tuấn |
高俊 |
Người cao siêu, phi phàm |
Tuấn Hào |
俊豪 |
Người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất. |
Thanh Di |
清怡 |
Thanh bình , hòa nhã |
Tân Vinh |
新荣 |
Sự phồn thịnh |
Di Hòa |
怡和 |
Vui vẻ, hòa nhã |
Tuấn Lãng |
俊朗 |
Khôi ngô tuấn tú |
Đức Hải |
德海 |
công đức to lớn |
Lập Thành |
立诚 |
thành thực, chân thành |
Minh Triết |
明哲 |
sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng |
Tuấn Hào |
俊豪 |
người có tài năng, trí tuệ kiệt xuất |
Khải Trạch |
凯泽 |
hòa thuận và vui vẻ |
Thuần Nhã |
淳雅 |
thanh nhã, mộc mạc |
Bác Văn |
博文 |
người học rộng tài cao |
Vĩ Kỳ |
伟祺 |
Vĩ đại, may mắn |
Tên tiếng Trung hay dành cho Nam
Châu Sùng Quang |
Lâm Dương |
Tịch Si Thần |
Chiếm Nam Huyền |
Lâm Khải Chính |
Tiêu Kì Nhiên |
Hà Tô Diệp |
Nhạc Tiểu Mễ |
Trương Khởi Linh |
Hàn Tiềm |
Nhuận Ngọc |
Vân Tranh |
Hắc Phong Tức |
Phó Tiểu Ti |
Vũ Văn Duệ |
Hằng Gia |
Phong Đằng |
Vương Lịch Xuyên |
Đông Hoa |
Lý Thừa Ngân |
Thiên Thi |
Đổng Trác |
Mạc Thiệu Khiêm |
Thiên Uyển Lộ |
Hy vọng qua bài viết này bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Trung thích hợp để đặt tên cho con của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Viết bình luận