Khối A gồm những ngành nào? Những điều cần biết về khối A
Mục lục nội dung
Hướng nghiệp cho học sinh là một công việc rất cần thiết để các em không bị bỡ ngỡ khi bắt đầu bước vào kỳ thi đại học – kỳ thi có thể làm thay đổi cả cuộc đời của các em. Khối A là một trong những khối học thu hút được nhiều học sinh nhất, để biết được khối A gồm những ngành nào và những hiểu biết xung quanh khối thi này, các bạn có thể đọc bài viết sau đây của KienThucVui.vn.
1. Những kiến thức xung quanh khối A
Để thi đậu khối A các bạn cần phải tập trung học ba môn học chính đó là Toán học, Vật lý và Hóa học.
Từ năm 2012, khối A có thêm một khối thi phụ đó là khối A1 với ba môn chính là Toán học, Vật lý và Anh văn.
Đến năm 2014, khối A lại có thêm một khối thi phụ nữa đó là khối A2 với ba môn chính là Toán học, Vật lý và Văn học.
Hiện tại tất cả các môn khối A như Toán học, Vật lý, Hóa học, Anh văn đều được thi dưới hình thức trắc nghiệm và chỉ riêng môn Văn học là thi dưới hình thức tự luận.
Khối A là một khối khoa học tự nhiên, những em học sinh học khối này thường phải có tư duy logic tốt, thích làm việc độc lập. Các em có tính ham học hỏi và tò mò với cái mới, thích những cuộc tranh luận vì nó giúp các em có thể tăng cường kiến thức và biểu đạt tư duy.
Những người học ngành này thường có tư duy thông minh nhanh nhạy.
2. Khối A gồm những ngành nào?
Lựa chọn ngành học cũng là một trong những quyết định quan trọng mà các bạn cần phải cân nhắc kỹ khi hướng nghiệp cho tương lai của mình. Nếu các bạn có khả năng lớn trong các môn học khối A thì các bạn có thể hướng tới những ngành học được chúng tôi liệt kê dưới đây.
Những ngành học dưới đây có thể được thi vào bằng khối A:
Khối |
Mã ngành |
Tên ngành |
A |
D860102 |
Điều tra trinh sát |
A |
D860104 |
Điều tra hình sự |
A |
D860106 |
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
A |
D860108 |
Kỹ thuật hình sự |
A |
D860111 |
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
A |
D860112 |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
A |
D480103 |
Kĩ thuật phần mềm |
A |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
D340301 |
Kế toán |
A |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
A |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử |
A |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A |
C510401 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
C540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
A |
C510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
C540204 |
Công nghệ may |
A |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
D540110 |
Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm |
A |
C540206 |
Công nghệ da giày |
A |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
C220113 |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
A |
C510206 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
A |
C510402 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
A |
D310206 |
Quan hệ quốc tế |
A |
D310101 |
Kinh tế |
A |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580205 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
D440301 |
Khoa học môi trường |
A |
C510103 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A |
D580201 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
A |
D520114 |
Kĩ thuật cơ - điện tử |
A |
D520103 |
Kĩ thuật cơ khí |
A |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
A |
D520216 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
A |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
A |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
D340202 |
Bảo hiểm (mới) |
A |
D760101 |
Công tác xã hội |
A |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
A |
D340115 |
Marketing |
A |
D340116 |
Bất động sản |
A |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A |
D510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A |
C210402 |
Thiết kế công nghiệp |
A |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm (mới) |
A |
D340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông (mới) |
A |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
A |
D850103 |
Quản lí đất đai |
A |
D440201 |
Địa chất học |
A |
D520503 |
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
D440221 |
Khí tượng học |
A |
D440224 |
Thủy văn |
A |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A |
D110104 |
Cấp thoát nước |
A |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuât môi trường |
A |
C515902 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
A |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng |
A |
C515901 |
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
A |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
A |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A |
D460201 |
Thống kê |
A |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
A |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
D340408 |
Quan hệ lao động |
A |
D310301 |
Xã hội học |
A |
D760101 |
Công tác xã hội |
A |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D310401 |
Tâm lí học |
A |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A |
D520115 |
Kĩ thuật nhiệt |
A |
D580208 |
Kĩ thuật xây dựng |
A |
D520216 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
A |
D840101 |
Khai thác vận tải |
A |
D840106 |
Khoa học hàng hải |
A |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A |
D520103 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A |
C840107 |
Điều khiển tàu biển |
A |
C840108 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
A |
C510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C840101 |
Khai thác vận tải |
A |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
D340122 |
Thương mại điện tử |
A |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lí |
A |
D380101 |
Ngành Luật |
A |
D220214 |
Đông Nam Á học |
A |
D760101 |
Công tác xã hội |
A |
D580302 |
Quản lý xây dựng |
A |
D380107 |
Luật kinh tế |
A |
D620105 |
Chăn nuôi |
A |
D640101 |
Thú y |
A |
D620109 |
Nông học (mới) |
A |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
A |
D620201 |
Lâm nghiệp |
A |
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A |
D850101 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
A |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A |
D310501 |
Bản đồ học |
A |
D620109 |
Nông học |
A |
D620201 |
Lâm nghiệp |
A |
D640101 |
Thú y |
A |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
A |
D620109 |
Nông học |
A |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
C900107 |
Dược - NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
A |
D510602 |
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
D510105 |
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng |
A |
D510601 |
Quản lí công nghiệp |
A |
D520309 |
Kĩ thuật vật liệu |
A |
D540201 |
Kĩ thuật Dệt |
A |
D520115 |
Kĩ thuật nhiệt |
A |
D520501 |
Kĩ thuật địa chất |
A |
D520604 |
Kĩ thuật dầu khí |
A |
D520122 |
Kĩ thuật tàu thuỷ |
A |
D520401 |
Vật lí kĩ thuật |
A |
D580203 |
Kĩ thuật công trình biển |
A |
D580211 |
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng |
A |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A |
C510505 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
A |
D480299 |
An toàn Thông tin |
A |
D310101 |
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí |
A |
D310106 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
A |
D340199 |
Thương mại điện tử |
A |
D520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A |
D440112 |
Hóa học |
A |
D510605 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
A |
D460101 |
Toán học |
A |
D520402 |
Kĩ thuật hạt nhân |
A |
D440228 |
Hải dương học |
A |
D440102 |
Vật lí học |
A |
D140114 |
Quản lý giáo dục |
A |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
A |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
A |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
C140211 |
Sư phạm Vật lí |
A |
C140212 |
Sư phạm Hóa học |
A |
C140214 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
A |
C140215 |
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp |
A |
C140216 |
Sư phạm Kinh tế gia đình |
A |
C140219 |
Sư phạm Địa lí |
A |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
3. Khối A gồm những trường nào?
Hầu hết các trường đại học hay cao đẳng đều tuyển sinh khối A và dưới đây là một số trường tiêu biểu nếu các bạn có ý định thi khối A thì có thể suy nghĩ và tìm hiểu về chúng:
3.1. Các trường khối A ở Hà Nội
1. Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
2. Học Viện An Ninh Nhân Dân
3. Đại Học Sư Phạm Hà Nội
4. Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
5. Đại Học Dược Hà Nội
6. Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc
7. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
8. Đại Học Luật Hà Nội
9. Đại Học Dầu Khí Việt Nam
10 Trường Sĩ quan Lục Quân 1
11. Học Viện Ngoại Giao
12. Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ quân sự KV Miền Bắc
13. Đại Học Bách Khoa Hà Nội
14. Khoa Y Dược Đại học QGHN
15. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
16. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
17. Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Bắc
18. Học Viện Tài Chính
19. Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc
20. Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội
21. Đại Học Thương Mại
22. Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
23. Học Viện Hậu Cần – Hệ quân sự KV miền Bắc
24. Đại Học Hà Nội
25. Đại Học Điện Lực
26. Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)
27. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
28. Đại Học Mỏ Địa Chất
29. Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
30. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
31. Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
32. Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
33. Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
34. Học Viện kỹ thuật Mật Mã
35. Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
36. Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
37. Trường Sĩ Quan Đặc Công – KV Miền Nam
38. Học Viên Chính Sách và Phát Triển
39. Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
40. Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
41. rường Sĩ Quan Pháo Binh – Hệ quân sự KV miền Bắc
42. Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)
43. Viện Đại Học Mở Hà Nội
44. Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
45. Đại Học Công Đoàn
46. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
47. Học Viện Ngân Hàng
48. Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
49. Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
3.1. Các trường khối A ở Thành phố Hồ Chí Minh
1. Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh
3. Học viện Hàng không Việt Nam
4. Học viện Hành chính cơ sở phía Nam
5. Học viện Kỹ thuật Mật mã cơ sở phía Nam
6. Học viện Kỹ thuật Quân sự cơ sở 2
7. Trường Đại học An ninh Nhân dân
8. Trường Đại học Bách khoa, Đại họcQG Thành phố Hồ Chí Minh
9. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
10. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
11. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
12. Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
13. Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại họcQG Thành phố Hồ Chí Minh
14. Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh (HUTECH)
15. Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
16. Trường Đại học Dân lập Văn Lang
17. Trường Đại học FPT
18. Trường Đại học Giao thông Vận tải – cơ sở 2
19. Trường Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
20.Trường Đại học Hoa Sen
21. Trường Đại học Hùng Vương
22. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại họcQG Thành phố Hồ Chí Minh
23. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại họcQG Thành phố Hồ Chí Minh
24. Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại họcQG Thành phố Hồ Chí Minh
25. Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
26. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
27. Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
28. Trường Đại học Lao động – Xã hội (cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh)
29. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
30. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
31. Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
32. Trường Đại học Ngoại thương cơ sỏ phía Nam
33. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
34. Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
35. Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
36. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
37. Trường Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam
38. Trường Đại học Quốc tế, Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
39. Trường Đại học Sài Gòn
40. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
41. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
42. Trường Đại học Thủy lợi cơ sở 2
43. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
44. Trường Đại học Tài chính – Marketing
45. Trường Đại học Tài nguyên – Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
46. Trường Đại học Tôn Đức Thắng
47. Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
48. Trường Đại học Việt Đức
49. Trường Đại học Văn Hiến
50. Trường Cao đẳng Dược TPHCM
51. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
52. Khoa Y – Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Bài viết Khối A gồm những ngành nào? Những điều cần biết về khối A của KienThucVui.vn đến đây là kết thúc. Hy vọng rằng những kiến thức nhỏ nhoi này có thể giúp được cho các em không bị bỡ ngỡ khi bắt đầu tới kỳ thi. Chúc các em có thể hoàn thành nguyện vọng của mình và đậu vào trường đại học mơ ước.
Viết bình luận