Bảng mã vạch các nước trên thế giới

Mã vạch là phương thức để phân loại và xác định nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa. Nếu nhìn vào mã vạch thì chúng ta chỉ thấy các dòng gạch gạch màu đen cùng với một dãy số bên dưới nhưng không thể hiểu ý nghĩa của chúng là gì? Thực ra mỗi mã vạch đều có quy ước và mỗi chữ số trong đó thể hiện tên quốc gia, tên doanh nghiệp... của loại hàng hóa đó và chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Bảng mã vạch các nước trên thế giới

Trước tiên, chúng ta cùng xem cấu trúc mã vạch qua hình dưới đây:

Cấu trúc mã vạch

Như hình trên thì chúng ta có cấu trúc mã vạch như sau:

- 2 chữ số đầu quy ước mã quốc gia

- 5 chữ số tiếp theo quy ước mã doanh nghiệp

- 5 chữ số tiếp theo quy ước mã sản phẩm

- chữ số cuối quy ước số kiểm tra sản phẩm đó

Ngoài ra, chúng ta có thể tham khảo một số mã vạch của các nước trên thế giới qua bảng sau:

Mã vạch

Quốc gia

000 – 019, 030 – 039, 060 - 139

Mỹ

050 - 059

Coupons

300 - 379

Pháp

380

Bulgaria

383

Slovenia

385

Croatia

387

Bosnia-Herzegovina

400-440

Đức

450 – 459, 490 - 499

Nhật Bản

460 - 469

Nga

470

Kurdistan

471

Đài Loan

474

Estonia

475

Latvia

476

Azerbaijan

477

Lithuania

478

Uzbekistan

479

Sri Lanka

480

Philippines

481

Belarus

482

Ukraine

484

Moldova

485

Armennia

486

Georgia

487

Kazakhstan

489

Hong Kong

500 - 509

Anh Quốc (UK)

520

Hy Lạp (Greece)

528

Libăng (Lebanon)

529

Đảo Síp (Cyprus)

530

Albania

531

MAC (FYR Macedonia)

535

Malta

539

Ireland

540 - 549

Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg)

560

Bồ Đào Nha (Portugal)

569

Iceland

570 - 579

Đan Mạch (Denmark)

590

Ba Lan (Poland)

594

Romania

599

Hungary

600 - 601

Nam Phi (South Africa)

603

Ghana

608

Bahrain

609

Mauritius

611

Morocco

613

Algeria

616

Kenya

618

Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)

619

Tunisia

621

Syria

622

Ai Cập (Egypt)

624

Libya

625

Jordan

626

Iran

627

Kuwait

628

Saudi Arabia

629

Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates)

640 - 649

Phần Lan (Finland)

690 - 695

Trung Quốc (China)

700 - 709

Na Uy (Norway)

729

Israel

730 - 739

Thụy Điển (Sweden)

740

Guatemala

741

El Salvador

742

Honduras

743

Nicaragua

744

Costa Rica

745

Panama

746

Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic

750

Mexico

754 - 755

Canada

759

Venezuela

760 - 769

Thụy Sĩ (Switzerland)

770

Colombia

773

Uruguay

775

Peru

777

Bolivia

779

Argentina

780

Chile

784

Paraguay

786

Ecuador

789 - 790

Brazil

800 - 839

Ý (Italy)

840 - 849

Tây Ban Nha (Spain)

850

Cuba

858

Slovakia

859

Cộng Hòa Czech

865

Mongolia

867

Bắc Triều Tiên (North Korea)

868 - 869

Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)

870 - 879

Hà Lan (Netherlands)

880

Hàn Quốc (South Korea)

884

Cambodia

885

Thailand

888

Singapore

890

India

893

Việt Nam

899

Indonesia

900 - 919

Áo (Austria)

930 - 939

Úc (Australia)

940 - 949

New Zealand

950

Global Office

955

Malaysia

958

Macau

Với bảng mã vạch các nước trên thế giới, chúng ta có thể dùng để so sánh nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm khi nhìn vào mã vạch. KienThucVui.vn chúc các bạn một ngày làm việc và học tập hiệu quả!

Viết bình luận