Cách chọn size quần nam, nữ, trẻ em theo chiều cao, cân nặng chính xác nhất

Để chọn được cho mình những bộ quần áo vừa vặn thì chúng ta cần phải biết rõ các số đo của người cần mua đồ từ đó mới lựa ra được những trang phục vừa người. Hiện nay thì trên thị trường có nhiều Size quần áo khác nhau do được nhập từ nhiều nơi (Châu Á, Châu Âu). Trong bài viết này, Kiến thức vui sẽ chỉ cho các bạn Cách chọn size quần nam, nữ, trẻ em theo chiều cao, cân nặng chính xác nhất.

Cách chọn size quần nam, nữ, trẻ em theo chiều cao, cân nặng chính xác nhất

1. Cách chọn Size quần áo Nữ

Lưu ý:

  • Đo số đo cơ thể khi thoải mái nhất
  • Nên chọn dư ra 1-2cm so với số đo cơ thể

Bảng Size chung cho nữ

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Cân nặng

38-43kg

43-46kg

46-53kg

53-57kg

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Bảng Size Body, Heatech (Đồ bó sát người)

 

Size

S

M

L

XL

 

Áo

Rộng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài áo

57.5

59.5

61.5

62.5

Vòng gấu

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài tay

56

57

58

59

 

Quần

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài quần

86.5

88.5

90.5

91.5

Đồ bó sát người

Bảng Size Quần Âu

SIZE

S

M

L

XL

Vòng bụng

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng ống

14

14.5

15

15.5

Dài quần

90.5

92.5

94.5

95.5

Bảng Size quần Jeans – Kaki

Size

26

27

28

29

30

Rộng eo

60-64

64-68

68-72

72-76

76-80

Rộng mông

82-86

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài giàng

73.5

74

75.7

75.4

76.1

Rộng gấu (Slim)

11

11.5

12

12.5

13

Rộng gấu (Regular)

14

14.5

15

15.5

16

Bảng Size Áo

Size

S

M

L

XL

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài áo

60.5

62.5

64.5

65.5

Vòng ngực

80-84

84-88

88-92

92-96

Dài tay

59.5

60.5

61.5

62.5

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Bảng Size Váy

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

150-155

156-160

160-164

165-170

Vòng ngực

80-84

84-88

99-92

92-96

Vòng eo

64-68

68-72

72-76

76-80

Vòng mông

86-90

90-94

94-98

98-102

Rộng vai

34-36

36-38

38-40

40-42

Dài váy

89

92

94

96

Váy

Bảng Size quần chip

Size

S

M

L

½ vòng bụng

29.5

31

32.5

½ vòng ống quần

18-19.5

19.5-20

20.2-21.5

2. Cách chọn Size quần áo Nam

Bảng Size quần áo chung cho Nam

Size

S

M

L

XL

Chiều cao

165-167

168-170

170-173

173-176

Cân nặng

55-60kg

60-65kg

66-70kg

71-76kg

Vòng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Vòng eo

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

91-96

96-100

100-104

Bảng Size quần áo Body, Heatech (Đồ bó, đồ Gym)

 

Size

S

M

L

XL

Áo body/
Heattech

Rộng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài áo

65

67

59

70

Vòng gấu

82

86

90

94

Dài tay

59

59

60

61

Quần body/
Heattech

Vòng eo

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

91-96

96-100

100-104

Dài quân

88

90

92

95

Đồ bó, Đồ Gym

Bảng Size quần Âu

Size

S

M

L

XL

Vòng bụng

68-72

72-76

76-80

80-84

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

Rộng ống (Slim)

16.5

17

17.5

18

Rộng ống (Regular)

17.5

18

18.5

19

Dài quần

10.3

10.4

10.5

10.6

Bảng Size quần Jeans – Kaki

Size

29

30

31

32

33

34

Rộng eo

77.5

80

82.5

84.5

87.5

89.5

Rộng mông

96.5

99

101.5

104

106

108

Dài giàng (30')

76

76

76

76

76

76

Dài giàng (31')

78.5

78.5

78.5

78.5

78.5

78.5

Dài giàng (32')

81

81

81

81

81

81

Rộng gấu (Slim)

16

16.5

17

17.5

18

18.5

Rộng gấu (Regular)

17.5

18

18.5

19

19.5

20

Quần Jeans, Kaki

Bảng Size áo Vest

Size

S

M

L

XL

Rộng vai

40-42

42-44

44-46

46-48

Dài áo

70.5

72.5

74.5

75.5

Vòng ngực

86-90

90-94

94-98

98-102

Dài tay

62.5

64

65.5

66.5

Vòng mông

88-92

92-96

96-100

100-104

3. Cách chọn Size quần áo em bé

Bảng Size chọn quần áo cho em bé

Size

3M

6M

9M

12M

18M

24M

Độ tuổi (Tháng)

0-3

3-6

6-9

9-12

12-18

18-24

Chiều cao (cm)

50-62

62-69

69-72

72-76

76-83

82-88

Câng nặng (kg)

3.5-6

6-8

8-9

9-10

10-11

11-13

4. Cách chọn Size quần áo trẻ con

Size

90

100

110

120

130

140

150

Chiều cao (cm)

86.5-96.5

96.5-106.5

106.5-117

117-127

127-137

137-147

147-157.5

Cân nặng (kg)

12-15

15-17

17-22

22-25

25-29

29-36

36-43

Vòng bụng

49-51

52-54

55-57

58-60

61-62

63-65

66-67

Vòng mông

55

56-60

60-63

63-68

68-70

71-77

84

Cách chọn Size quần áo trẻ con

Trong bài viết này, Kiến thức vui đã gửi đến các bạn Bảng Size quần áo cho nam, nữ và trẻ em chi tiết nhất. Các bạn hãy dựa vào bảng thông số này để chọn cho mình quần áo vừa nhất. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!

Viết bình luận