Cách chọn size giày Adidas, Nike chuẩn nhất
Mục lục nội dung
Bạn muốn sở hữu cho mình những chiếc giầy thể thao hàng hiệu Adidas hay Nike nhưng lại không biết size nào phù hợp với mình nhất. Ở bài viết này, KienThucVui.vn xin hướng dẫn các bạn cách chọn Size giày của 2 hãng Adidas và Nike chuẩn nhất.
Trước hết để chọn Size giày cho chuẩn xác thì việc đầu tiên đó là bạn cần phải biết được chính xác độ dài bàn chân của mình là bao nhiêu. Kiến Thức Vui hướng dẫn các bạn cách đo kích thước chiều dài lòng bàn chân của mình như sau:
Bước 1: Các bạn chuẩn bị cho mình một tờ giấy khổ A4 hoặc A3 đối với bạn nào chân to.
Bước 2: Đặt bàn chân của mình lên chính giữa tờ giấy một cách thoải mái nhất. Cố gắng đặt chân vuông góc với tờ giấy.
Bước 3: Lấy bút vẽ phác thảo 1 đường xung quanh bàn chân của bạn.
Bước 4: Sau đó sử dụng thước để đo kích thước chiều dài bàn chân của mình.
Lưu ý:
- Nên đo size giày vào cuối ngày vì lúc này đôi chân bạn được thư giản hoàn toàn
- Bạn nên đo cả 2 chân, nếu có sai số giữa 2 bàn chân thì hãy chọn đôi giày có cỡ bằng với chân lớn hơn của bạn
- Đối với các loại giày Tennis, bạn nên chọn tăng thêm 0,5 đến 1 size so với giày công sở. Ví dụ bạn đi giày công sở size 41 thì nên chọn giày Tennis size 42
- Với giày Bóng đá, dựa vào cách đo size hoặc là bằng size giày thời trang thể thao, giày công sở.
Vậy là với 4 bước trên bạn đã biết được chính xác chiều dài bàn chân của mình là bao nhiêu rồi. Tiếp theo, Kiến Thức Vui xin gửi đến các bạn bảng so size giày Adidas và Nike với kích thước chân.
Bảng quy đổi size giày Nike cho Nam
Chiều dài bàn chân (centimeters) |
EU Size |
UK Size |
US Size |
23.7 |
38.5 |
5.5 |
6 |
24.1 |
39 |
6 |
6.5 |
24.5 |
40 |
6 |
7 |
25 |
40.5 |
6.5 |
7.5 |
25.4 |
41 |
7 |
8 |
25.8 |
42 |
7.5 |
8.5 |
26.2 |
42.5 |
8 |
9 |
26.7 |
43 |
8.5 |
9.5 |
27.1 |
44 |
9 |
10 |
27.5 |
44.5 |
9.5 |
10.5 |
27.9 |
45 |
10 |
11 |
28.3 |
45.5 |
10.5 |
11.5 |
28.8 |
46 |
11 |
12 |
29.2 |
47 |
11.5 |
12.5 |
29.6 |
47.5 |
12 |
13 |
30 |
48 |
12.5 |
13.5 |
30.5 |
48.5 |
13 |
14 |
31.3 |
49.5 |
14 |
15 |
32.2 |
50.5 |
15 |
16 |
33 |
51.5 |
16 |
17 |
33.9 |
52.5 |
17 |
18 |
Bảng quy đổi size giày Nike cho Nữ
Chiều dài bàn chân (centimeters) |
EU Size |
UK Size |
US Size |
22 |
35.5 |
2.5 |
5 |
22.4 |
36 |
3 |
5.5 |
22.9 |
36.5 |
3.5 |
6 |
23.3 |
37.5 |
4 |
6.5 |
23.7 |
38 |
4.5 |
7 |
24.1 |
38.5 |
5 |
7.5 |
24.5 |
39 |
5.5 |
8 |
25 |
40 |
6 |
8.5 |
25.4 |
40.5 |
6.5 |
9 |
25.8 |
41 |
7 |
9.5 |
26.2 |
42 |
7.5 |
10 |
26.7 |
42.5 |
8 |
10.5 |
27.1 |
43 |
8.5 |
11 |
27.5 |
44 |
9 |
11.5 |
27.9 |
44.5 |
9.5 |
12 |
Bảng quy đổi size giày Adidas
Kích thước chân |
US Size |
US Size |
UK Size |
EU Size |
JP Size |
8.7" |
4 |
5 |
3.5 |
36 |
220 |
8.9" |
4.5 |
5.5 |
4 |
36 2/3 |
225 |
9.0" |
5 |
6 |
4.5 |
37 1/3 |
230 |
9.2" |
5.5 |
6.5 |
5 |
38 |
235 |
9.4" |
6 |
7 |
5.5 |
38 2/3 |
240 |
9.5" |
6.5 |
7.5 |
6 |
39 1/3 |
245 |
9.7" |
7 |
8 |
6.5 |
40 |
250 |
9.8" |
7.5 |
8.5 |
7 |
40 2/3 |
255 |
10.0" |
8 |
9 |
7.5 |
41 1/3 |
260 |
10.2" |
8.5 |
9.5 |
8 |
42 |
265 |
10.4" |
9 |
10 |
8.5 |
42 2/3 |
270 |
10.5" |
9.5 |
10.5 |
9 |
43 1/3 |
275 |
10.7" |
10 |
11 |
9.5 |
44 |
280 |
10.9" |
10.5 |
11.5 |
10 |
44 2/3 |
285 |
11.0" |
11 |
12 |
10.5 |
45 1/3 |
290 |
11.2" |
11.5 |
12.5 |
11 |
46 |
295 |
11.3" |
12 |
13 |
11.5 |
46 2/3 |
300 |
11.5" |
12.5 |
13.5 |
12 |
47 1/3 |
305 |
11.7" |
13 |
14 |
12.5 |
48 |
310 |
11.9" |
13.5 |
14.5 |
13 |
48 2/3 |
315 |
12.0" |
14 |
15 |
13.5 |
49 1/3 |
320 |
12.2" |
14.5 |
15.5 |
14 |
50 |
325 |
12.4" |
15 |
-- |
14.5 |
50 2/3 |
-- |
12.7" |
16 |
-- |
15 |
51 1/3 |
-- |
13.0" |
17 |
-- |
16 |
52 2/3 |
-- |
13.3" |
18 |
-- |
17 |
53 1/3 |
-- |
13.7" |
19 |
-- |
18 |
54 2/3 |
-- |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có thể chọn cho mình một đôi giày ưng ý, phù hợp với mình nhất!
Viết bình luận