Những phím tắt hữu ích trong PowerPoint
Để sử dụng được những phần mềm một cách thông thạo và tiết kiệm thời gian thì các bạn cần nhớ được các phím tắt của phần mềm đó. Trong bài viết này, Kiến thức vui sẽ giới thiệu đến các bạn những phím tắt hữu ích trong PowerPoint.
Mục lục nội dung
1. Những phím tắt hữu ích hay sử dụng trong PowerPoint
STT |
Phím tắt |
Chức năng |
1 |
F5 |
Bắt đầu trình chiếu PowerPoint từ Slide đầu tiên |
2 |
N / Page Down |
Chuyển tiếp sang Slide tiếp theo |
3 |
P / Page Up |
Chuyển lùi lại Slide trước đó |
4 |
ESC |
Dừng trình chiếu Slideshow |
5 |
Delete |
Xóa nội dung, chữ, Slide được chọn |
6 |
Home |
Chuyển về Slide đầu tiên |
7 |
End |
Chuyển tới Slide cuối cùng |
8 |
PgUp |
Đưa trỏ chuột đến Slide phía trước |
9 |
PgDn |
Đưa trở chuột đến Slide phía sau |
10 |
Tab |
Chọn, bật object tiếp theo trong Slide đang mở |
11 |
F7 |
Bật tính năng kiểm tra chính tả |
12 |
B |
Tắt/ bật màn hình máy tính khi trình chiếu Slideshow |
13 |
F1 |
Mở hộp thoại trợ giúp |
2. Phím tắt kết hợp với Alt hữu ích trong PowerPoint
STT |
Phím tắt |
Chức năng |
1 |
Alt + A |
Bật thẻ Animations |
2 |
Alt + S |
Bật thẻ Slide show |
3 |
Alt + F |
Bật thẻ Tab |
4 |
Alt + H |
Bật thẻ Home |
5 |
Alt + G |
Bật thẻ Design |
6 |
Alt + K |
Bật thẻ Transition |
7 |
Alt + N |
Bật thẻ Insert |
8 |
Alt + R |
Bật thẻ Review |
9 |
Alt + W |
Bật thẻ View |
10 |
Alt + X |
Bật thẻ Add-ín |
11 |
Alt + Y |
Bật thẻ Help |
12 |
Alt + F2 |
Bật hộp thoại Save |
13 |
Alt + W + Q |
Bật hộp thoại Zoom để thay đổi kích thước hiển thị |
14 |
Alt + H + S |
Thêm định dạng có sẵ |
15 |
Alt + N / P |
Bật hộp thoại chèn hình ảnh tự do |
16 |
Alt + H / L |
Bật tùy chọn Layout cho Slide |
17 |
Alt / F10 |
Ẩn/ Hiện các phím tắt trên thanh công cụ |
3. Phím tắt kết hợp với Ctrl hữu ích trong PowerPoint
STT |
Phím tắt |
Chức năng |
1 |
Ctrl + N |
Tạo một trang làm việc mới |
2 |
Ctrl + O |
Mở file PowerPoint có sẵn |
3 |
Ctrl + S |
Lưu file PowerPoint đang mở |
4 |
Ctrl + W |
Đóng file PowerPoint đang mở |
5 |
Ctrl + Q |
Lưu và đóng file PowerPoint đang mở |
6 |
Ctrl + Z |
Hủy bỏ một thao tác trước đó |
7 |
Ctrl + Y |
Thực hiện lại một hành động trước đó |
8 |
Ctrl + A |
Chọn tất cả các nội dung trong Slide |
9 |
Ctrl + X |
Cắt nội dung chữ, object hoặc Slide đang chọn |
10 |
Ctrl + C |
Sao chép nội dung chữ, object hoặc Slide đang chọn |
11 |
Ctrl + V |
Dán nội dung chữ, object hoặc Slide đang chọn |
12 |
Ctrl + B |
Bôi đậm văn bản chữ đang chọn |
13 |
Ctrl + I |
In nghiêng văn bản đang chọn |
14 |
Ctrl + U |
Gạch chân văn bản đang bọn |
15 |
Ctrl + E |
Định dạng văn bản chính giữa |
16 |
Ctrl + J |
Định dạng văn bản canh đều |
17 |
Ctrl + L |
Định dạng văn bản lề trái |
18 |
Ctrl + R |
Định dạng văn bản lề phải |
19 |
Ctrl + T |
Bật định dạng Font chữ |
20 |
Ctrl + M |
Thêm một Slide mới |
21 |
Ctrl + D |
Nhân đôi một Slide/ Object đang chọn |
22 |
Ctrl + K |
Chèn liên kết (Hyperlink) và chữ đang chọn |
23 |
Ctrl + P |
Bật công cụ Pen trong quá trình trình chiếu |
24 |
Ctrl + F1 |
Ẩn/ hiện thanh công cụ |
25 |
Ctrl + F2 |
Bật/ tắt cửa sổ Preview (xem trước) |
26 |
Ctrl + Mũi tên lên/xuống |
Chuyển Slide đang chọn tiến hoặc lùi lại 1 Slide trước hoặc sau nó |
27 |
Ctrl + Shift + Mũi tên lên/xuống |
Chuyển Slide đang chọn lên đầu tiền hoặc xuống cuối cùng |
28 |
Ctrl + Alt + V |
Bật hộp thoại thiết lập Paste (Dán) |
29 |
Ctrl + Tab |
Chuyển sang các trang Powerpoint khác đang mở |
30 |
Ctrl + F |
Mở hộp thoại tìm kiếm dữ liệu trong trang |
Trong bài viết này, Kiến thức vui đã gửi đến các bạn những phím tắt hữu ích trong phần mềm PowerPoint để rút ngắn thời gian làm việc. Chúc các bạn một ngày vui vẻ!
Viết bình luận