Cap tiếng trung hay - Stt tiếng Trung ấn tượng, ý nghĩa về tình yêu, cuộc sống

Cap tiếng Trung về tình yêu luôn thu hút sự chú ý trên mạng xã hội nhờ ý nghĩa sâu sắc và đầy cảm xúc. Cùng Kiến Thức Vui khám phá những câu Stt tiếng Trung hay nhất về tình yêu và cuộc sống để chia sẻ lên Facebook, Instagram cực chất!

Cap tiếng trung hay - Stt tiếng Trung ấn tượng, ý nghĩa về tình yêu, cuộc sống

I. Cap tiếng Trung về cuộc sống hay nhất

1. 你走过的路,会成为回忆里的风景;你所有经历,会成为你的财富;你曾经的负担,会成为你的礼物;你受的苦,会照亮你未来的路。

/Nǐ zǒu guò de lù, huì chéngwéi huí yì lǐ de fēngjǐng; nǐ suǒ yǒu jīnglì, huì chéngwéi nǐ de cái fù; nǐ céngjīng de dān, huì chéngwéi nǐ de lǐwù;nǐ shòu de kǔ, huì zhào liàng nǐ wèilái de lù./

Tạm dịch: Con đường đã đi qua sẽ trở thành khung cảnh trong ký ức của bạn, mọi trải nghiệm sẽ trở thành của cải, những gánh nặng bạn từng gánh sẽ trở thành món quà, những đau khổ bạn từng chịu sẽ soi sáng con đường tương lai.

2. 生活可以是甜的,也可以是苦的,但不能是没味的。你可以胜利,也可以失败,但你不能屈服。

/Shēnghuó kěyǐ shì tián de, yě kěyǐ shì kǔ de, dàn bù néng shì méi wèi de. nǐ kě yǐ shènglì, yě kěyǐ shībài, dàn nǐ bù néng qūfú./

Tạm dịch: Cuộc sống có thể ngọt ngào hoặc cay đắng, nhưng không thể vô vị. Bạn có thể chiến thắng hoặc thất bại, nhưng không thể đầu hàng.

3. 未来一定会很好,即使现在有诸多的不幸。

/Wèi lái yīdìng huì hěn hǎo, jí shǐ xiànzài yǒu zhū duō de bù xìng./

Tạm dịch: Tương lai nhất định sẽ tốt đẹp, cho dù hiện tại có nhiều bất hạnh.

4. 若是不能让父母自豪,那么,让他们少担心你。

/Ruò shì bù néng ràng fùmǔ zìháo, nà me, ràng tāmen shǎo dānxīn nǐ./

Tạm dịch: Nếu không thể làm ba mẹ tự hào, vậy hãy để họ bớt lo lắng về bạn.

5. 别总是抱怨生活不够幸运,是你欠了生活一份努力。

/Bié zǒngshì bào yuàn shēnghuó bù gòu xìngyùn, shì nǐ qiàn le shēnghuó yī fèn nǔlì./

Tạm dịch: Đừng lúc nào cũng phàn nàn rằng cuộc đời không đủ may mắn. Đó là vì bạn nợ cuộc đời một sự nỗ lực.

Cap tiếng Trung về cuộc sống hay nhất

6. 人所有的痛苦就是给本身的讽刺。

/Rén suǒ yǒu de tòngkǔ jiù shì gěi běnshēn de fěngcì./

Tạm dịch: Mọi đau khổ của con người đều là sự cười nhạo cho chính sự bất lực của bản thân.

7. 不论做什么事,都要相信你自己,别让别人的一句话将你击倒。

/Bù lùn zuò shén me shì, dōu yāo xiàng xìn nǐ zìjǐ, bié ràng bié rén de yī jù huà jiāng nǐ jī dǎo./

Tạm dịch: Bất luận làm điều gì, bạn cũng phải tin vào chính mình và đừng để lời nói của người khác đánh gục bạn!

8. 人生的路不好走,该低头时要低头,该让步时需让步。

/Rénshēng de lù bù hǎo zǒu, gāi dītóu shí yào dītóu, gāi ràngbù shí xū ràngbù./

Tạm dịch: Đường đời không hề dễ đi, lúc nên cúi đầu thì phải cúi đầu, lúc nên nhượng bộ thì phải nhượng bộ.

9. 努力是一种生活态度,与年龄无关。

/Nǔ lì shì yī zhǒng shēnghuó tàidù, yǔ nián líng wú guān./

Tạm dịch: Nỗ lực là một thái độ đối với cuộc sống và không liên quan gì đến tuổi tác.

10. 比你漂亮得多的起劲比你认真更多。

/Bǐ nǐ piāoliàng de duō de qǐ jìn bǐ nǐ rènzhēn gēng duō./

Tạm dịch: Những người xinh đẹp hơn bạn còn đang cố gắng nhiều hơn bạn.

Cap tiếng Trung về cuộc sống hay và ý nghĩa

11. 每天醒来,闭上眼睛,感谢您的健康,因为您今天仍然可以看到阳光

Měitiān xǐng lái, bì shàng yǎnjīng, gǎnxiè nín de jiànkāng, yīnwèi nín jīntiān réngrán kěyǐ kàn dào yángguāng

Tạm dịch: Mỗi ngày tỉnh dậy hãy nhắm mắt và thầm cảm ơn sức khỏe của bạn vì ngày hôm nay bạn vẫn còn nhìn thấy mặt trời

12. 胜利永远来自强者,永远不会与那些没有意志的人牵手

Shènglì yǒngyuǎn láizì qiáng zhě, yǒngyuǎn bù huì yǔ nàxiē méiyǒu yìzhì de rén qiānshǒu

Tạm dịch: Chiến thắng luôn đến với những kẻ mạnh và không bao giờ nắm tay với những người không có ý chí

13. 付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁

Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng

Tạm dịch: Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái mà an nhiên trong tâm hồn

14. 爱动植物也是您尊重万物生命的方式

Ài dòng zhíwù yěshì nín zūnzhòng wànwù shēngmìng de fāngshì

Tạm dịch: Yêu thương động vật và thực vật cũng chính là cách bạn tôn trọng sự sống của vạn vật

15. 有时候你会被允许坠入爱河,所以那时大声喊叫,大声喊叫

Yǒu shíhòu nǐ huì bèi yǔnxǔ zhuì rù àihé, suǒyǐ nà shí dàshēng hǎnjiào, dàshēng hǎnjiào

Tạm dịch: Có những thời điểm bạn được phép yêu đuối vậy hãy khóc thật to và hét thật lớn ở thời điểm đó

Cap tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa

16. 昨天你很伤心,但是第二天的夜晚醒来的时候,你的嘴唇上挂着幸福的头,传播着幸福

Zuótiān nǐ hěn shāngxīn, dàn shì dì èr tiān de yèwǎn xǐng lái de shíhòu, nǐ de zuǐchún shàng guàzhe xìngfú de tóu, chuánbòzhe xìngfú

Tạm dịch: Ngày hôm qua bạn buồn nhưng hết đêm đó ngày hôm sau hãy thức dậy với một cái đầu tràn đầy niềm vui nở trên môi nụ cười để lan tỏa hạnh phúc

17. 腿是您进入大脑思考的地方的重要指南

Tuǐ shì nín jìnrù dànǎo sīkǎo dì dìfāng de zhòngyào zhǐnán

Tạm dịch: Đôi chân là kim chỉ nam quan trọng để bạn có thể đến được những nơi mà não bộ suy nghĩ

18. 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱

Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò

Tạm dịch: Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ

19. 你的生活是你自己的决定,它不存在于别人的唇上

nǐ de shēnghuó shì nǐ zìjǐ de juédìng, tā bù cúnzài yú biérén de chún shàng

Tạm dịch: Cuộc sống của bạn là do chính bạn quyết định, nó không tồn tại trên môi của kẻ khác

20. 如果你的爱不够坚强,你的爱人最好的朋友就会成为一个巨大的障碍。

rúguǒ nǐ de ài bùgòu jiānqiáng, nǐ de àirén zuì hǎo de péngyǒu jiù huì chéngwéi yīgè jùdà de zhàng'ài.

Tạm dịch: Bạn thân của người yêu là một rào cản rất lớn nếu như tình yêu của bạn không đủ mạnh nó sẽ đổ vỡ.

Những Cap tiếng Trung về cuộc sống hay và ý nghĩa

II. Stt tiếng Trung hay về tình yêu

1. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.

Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó, nhưng đối với anh, em là cả thế giới.

2. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感

Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.

Anh yêu em không phải vì em là người như thế nào mà là vì anh thích cảm giác khi ở cạnh em.

3. 我想说“我对你的爱比天上的星星还多”。

Wǒ xiǎng shuō “ wǒ duì nǐ de ài bǐ tiān shàng de xīngxīng hái duō.”

Anh muốn nói là tình yêu anh dành cho em còn nhiều hơn những vì sao trên bầu trời.

4. 你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。

Nǐ yǒngyuǎn yě kàn bú dào wǒ zuì jìmò shíhou de yàngzi, yīnwèi zhǐyǒu nǐ bú zài wǒ shēnbiān de shíhou, wǒ cái zuì jìmò.

Anh sẽ chẳng bao giờ thấy được dáng vẻ cô đơn của em, vì chỉ những lúc không có anh bên cạnh thì em mới cô đơn nhất.

5. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后还是你。

Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu hái shì nǐ.

Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này vẫn là em.

Stt tiếng Trung hay về tình yêu

6. 只要你一向在我的身边,其他东西不再重要。

Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào

Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.

7. 爱你不久,就一生。

Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng .

Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.

8. 因为我不知道下一辈子还是否能遇见你。 所以我今生才会那么努力 把最好的给你。

Yīnwèi wǒ bù zhīdào xià yī bèi zǐ huán shìfǒu néng yùjiàn nǐ. Suǒyǐ wǒ jīnshēng cái huì nàme nǔlì bǎ zuì hǎo de gěi nǐ.

Bởi vì anh không biết, kiếp sau anh có thể gặp em được không? Cho nên trong cuộc sống này, anh sẽ cố gắng trao cho em những điều tốt đẹp nhất.

9. 有爱的地方,就会有光。

Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng.

Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.

10. 认识你的那一天是我人生中最美好的日子。

Rènshi nǐ de nà yītiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi.

Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

Stt tiếng Trung hay về tình yêu ý nghĩa

III. Cap tiếng Trung về tình yêu ngôn tình ngọt ngào

1. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。

Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.

Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng là con người quên đi tình yêu.

2. 后来的我们什么都有了, 却没有了我们!

Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen!

Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ tiếc rằng không có chúng ta.

3. 情意这东西,一见如故容易,难的是来日方长的陪伴。

Qíngyì zhè dōngxī, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn.

Chuyện tình cảm, để vừa gặp đã thân nhau rất dễ, cái khó là ở bên nhau đến mai sau như thế nào.

4. 也许两个人在一起,最难能可贵的就是,我们都知道彼此并不完美,但仍然心甘情愿为他做所有的事情,无论好的坏的,都觉得是值得的。

Yěxǔ liǎng gèrén zài yīqǐ, zuì nánnéngkěguì de jiùshì, wǒmen dōu zhīdào bǐcǐ bìng bù wánměi, dàn réngrán xīngānqíngyuàn wèi tā zuò suǒyǒu de shìqíng, wúlùn hǎo de huài de, dōu juédé shì zhídé de.

Có lẽ hai người bên nhau, điều đáng quý nhất là chúng ta đều biết đối phương không hoàn hảo nhưng vẫn can tâm tình nguyện làm mọi việc cho người ấy, dù tốt hay xấu đều cảm thấy xứng đáng.

5. 最后在万千星光中,璀璨银河里,我可以拥抱你。

Zuìhòu zài wàn qiān xīngguāng zhōng, cuǐcàn yínhé lǐ, wǒ kěyǐ yǒngbào nǐ.

Cuối cùng trong muôn ngàn vì sao, trong dải ngân hà rực rỡ, anh cũng có thể ôm em vào lòng.

Cap tiếng Trung về tình yêu ngôn tình ngọt ngào

6. 我肯定成不了最配你的人,可是我要用最好的我来配你。

Wǒ kěndìng chéng bùliǎo zuì pèi nǐ de rén, kěshì wǒ yào yòng zuì hǎo de wǒ lái pèi nǐ.

Em khẳng định không thể trở thành người xứng với anh nhất nhưng em muốn bản thân hoàn hảo nhất để đến bên cạnh anh.

7. 世界上美丽的情诗有很多,但是最幸福的一定是这一句执子之手,与子偕老。

Shìjiè shàng měilì de qíngshī yǒu hěnduō, dànshì zuì xìngfú de yīdìng shì zhè yījù zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zi xiélǎo.

Có bao nhiêu chuyện tình trong cuộc đời, nhưng hạnh phúc nhất vẫn là được nắm tay đến đầu bạc răng long

8. 我真的很喜欢你。 极其喜欢你。 总有一天,我会赶上你的。 万分之一的人会跟随你。 我没有问,所以你也不能拒绝我。 让我继续喜欢你。

Wǒ zhēnde hěn xǐhuān nǐ. Jíqí xǐhuān nǐ. Zǒng yǒu yītiān, wǒ huì gǎn shàng nǐ de. Wàn fēn zhī yī de rén huì gēnsuí nǐ. Wǒ méiyǒu wèn, suǒyǐ nǐ yě bùnéng jùjué wǒ. Ràng wǒ jìxù xǐhuān nǐ.

Tớ rất thích cậu, cực kỳ thích cậu. Sẽ có một ngày, tớ sẽ đuổi kịp cậu, nghìn vạn phần trăm sẽ theo đuổi được cậu. Tớ không hỏi, nên cậu không được từ chối tớ. Hãy để tớ tiếp tục thích cậu.

9. 嘴巴上的爱,很浅薄;用心爱,才深刻。

Zuǐba shàng de ài, hěn qiǎnbó; yòng xīn ài, cái shēnkè.

Tình yêu trên môi rất nhạt nhòa, tình yêu bằng trái tim mới sâu đậm.

10. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可。

Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn, ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī.

Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng, nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.

Trong bài viết này, Kiến Thức Vui đã chia sẻ với bạn những Cap tiếng Trung hay nhất về tình yêu và cuộc sống. Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Viết bình luận